CÁC GÓI KHÁM THAM KHẢO

CÁC GÓI KHÁM THAM KHẢO

a/ Khám sức khỏe sinh sản (dành cho cả hai đối tượng nam và nữ), bao gồm:

– Khám tổng quát.

– Khám nam khoa, phụ khoa.

– Xác định nhóm máu, ( ABO và Rh)

– Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu.

– Xét nghiệm sinh hóa máu, bao gồm: chức năng gan, chức năng thận, tiểu đường, mỡ máu, chức năng tuyến giáp, điện giải đồ, sắt, calci,…

– Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu.

– Xét nghiệm HBsAg (kiểm tra viêm gan B), xét nghiệm HIV.

– Xét nghiệm bệnh xã hội: Giang mai, lậu, da liễu …..

– Siêu âm ổ bụng.

– Kiểm tra nội tiết tố sinh dục.

– Sàng lọc gen di truyền (nếu cần)

Một số mục khám riêng đối với nam bao gồm:

– Xét nghiệm dịch niệu đạo.

– Xét nghiệm tinh dịch đồ.

– Siêu âm tinh hoàn.

Một số mục khám riêng đối với nữ bao gồm:

– Xét nghiệm dịch âm đạo, tầm soát ung thư sớm ở cổ tử cung, xét nghiệm HPV, siêu âm đầu dò âm đạo.

– Siêu âm vú.

b/ xét nghiệm kiểm tra sức khỏe:

BẢNG BÁO GIÁ KHÁM SỨC KHỎE CBCNV 2021

   CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HIẾU                                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

        MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE                                                              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    PKĐK MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE                                                      Bến Tre, ngày….. tháng…. năm 2021

 

 

                                                                BẢNG BÁO GIÁ KHÁM SỨC KHỎE CBCNV 2021

Số: …….BGKSK/KSKĐK-MSB                                              Kính gửi:  ………………………………………

         Phòng Khám Đa Khoa MEDIC Sài Gòn Bến Tre trân trọng gửi đến khách hàng lời chào trân trọng, lời chúc sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng và thành công !

Sức khỏe luôn luôn là mối quan tâm hàng đầu và là tài sản quý giá nhất đối với mỗi cá nhân. Dân gian có câu “Sức khỏe là vàng”, tuy nhiên hiện tại chúng ta đang chứng kiến một sự thật giống như là một nghịch lý là ngày nay khi mà chất lượng cuộc sống ngày một nâng cao thì bệnh tật lại ngày càng trẻ hóa và trở nên rất đa dạng. Những căn bệnh trước đây hiếm gặp thì ngày nay lại trở nên phổ biến như: Ung thư, Tim mạch, Tiểu đường, Huyết áp, Rối loạn nội tiết, Béo phì…

  • Với đội ngũ bác sĩ giỏi, có uy tín và giàu kinh nghiệm đến từ các bệnh viện lớn TP.HCM như: Bệnh viện (BV) Đại Học Y Dược, BV Chợ Rẫy, BV Chấn Thương Chỉnh Hình , BV Nhiệt Đới, BV Nhi đồng I, Bệnh viện Nguyễn Tri Phương,…
  • Để hỗ trợ tối đa nhu cầu khám chữa bệnh cũng như đem lại kết quả chẩn đoán chính xác Phòng Khám Đa Khoa MEDIC Sài Gòn Bến Tređã đầu tư đầy đủ các trang thiết bị máy móc hiện đại, tiên tiến thế hệ mới nhất xuất xứ từ các nước: Mỹ, Anh, Nhật,….như máy Siêu âm 4D GE, Máy X quang kỹ thuật số DR, Máy huyết học, máy sinh hóa, miễn dịch , Máy Xét nghiệm phân tích nước tiểu, , Máy Ion đồ….  hoàn toàn tự động, đem đến độ tin cậy-chính xác cgo chúng ta trong kiểm tra định kỳ và điều trị cho Bác sỹ.

Hôm nay Phòng Khám Đa Khoa MEDIC Sài Gòn Bến Tre xin gửi đến: …………………. bảng báo giá khám sức khỏe cho CBCNV 2021 theo danh mục mà quý công ty yêu cầu:

Danh mục khám Tổng quát:

STT NỘI DUNG GIÁ GHI CHÚ
1 Khám thể lực: Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. Miễn phí Đánh giá tổng thể trạng
2 Khám lâm sàng Tổng Quát: Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) Ngoại (tiêu hóa, ngực), Da liễu, Cơ xương khớp,Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Mắt, Sản – phụ khoa (Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chiều cao, IBM,…)
3 X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thẳng Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..)
4 Siêu âm bụng tổng quát
( máy Siêu âm màu 3D, 4D…)
Tầm soát  bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng
5 Siêu Âm tầm soát tuyến vú (Dành cho Nữ) Tầm soát ung thư vú (phụ nữ >40 tuổi)
6 ECG ( Đo Điện Tim ) Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim
7 Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng…
8 Nhóm máu – Rh Kiểm tra nhóm máu
9 Glucose ( đường huyết đói ) Tầm soát bệnh tiểu đường
10 HBA1C Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước )
11 Uric acid Tầm soát nguy cơ bệnh Gout
12 Creatinine Đánh giá chức năng thận
13 Urê Đánh giá chức năng thận

Bộ men gan

14 AST ( SGOT)  

Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan

 

15 ALT (SGPT)
16 GGT

Bộ mỡ máu

17 Cholesterol  

Đánh giá tình trạng mỡ trong máu

 

 

18 Triglycerides
19 HDL- Cholesterol
20 LDL- Cholesterol
21 Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận…
22 Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật
23 HBsAg( Định tính) Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B
24  Anti-HBs ( Định tính) Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B
25 Anti-HCV ( Định tính) Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C
26 H.pylori total ( Định tính)Phết tế bào âm đạo (Pap mear)- (Dành cho Nữ) Tầm soát bao tử có vi trùng H pylori, gây viêm loét, hoặc ung thư, tầm soát ung thư cổ tử cung
27 Soi tươi huyết trắng (Dành cho Nữ) Tầm soát viêm nhiễm Âm đạo
28 α FP Tầm soát ung thư gan
29 CA 19.9 Tầm soát ung thư Tụy
30 CK-MB Dấu ấn tổn thương cơ tim
31 PSA Total ( Định tính)(Dành cho Nam) Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến
32 CA – 125(Dành cho Nữ) Tầm soát ung thư buồng trứng
33 CA 15.(Dành cho Nữ) Tầm soát ung thư vú
34 CEA Tầm soát ung thư ruột, phổi …
35 CA 19-9 Tầm soát ung thư đường tiêu hóa
36 Toxocara Canis Giun đũa chó
37 Filariasis Ag Giun chỉ
38 Strongyloides Giun lươn
39 Trichinella IgG, IgM Giun xoắn
40 Fasciola SP Sán lá gan lớn
41 Paragonimus IgG, IgM Sán lá phổi
42 Nội soi dạ dày, tá tràng-Thử H.P ( không đau) Đánh giá tình trạng dạ dày tá tràng, tìm vi khuẩn Helicobacter Pylori
Nội soi dạ dày, tá tràng-Thử H.P
43 ASO (Định tính) Đánh giá tình trạng viêm khớp
Bộ tuyến giáp
44 T3 Tầm soát bệnh Basedow
45 T4
46 TSH
47 Siêu âm tim Tầm soát, kiểm tra các bệnh lý về tim
48 Siêu âm mạch máu Chi (hoặc siêu âm mạch máu bộ phận khác) Tầm soát, kiểm tra bệnh lý suy van tĩnh mạch hai chi ( hoặc các bệnh mạch máu khác
49 Tiêm ngừa ung thư cổ tử cung Cervarix- Bỉ ( ngừa 2 tuýt) ngừa ung thư cổ tử cung ( dành cho nữ)
50 Tiêm ngừa ung thư cổ tử cung Gardasil- Mỹ ( ngừa 4 tuýt)
51 Vaccin ngừa cúm  GC- FLU
52 Vaccin ngừa Viêm gan B Engerix B- Bỉ
53 Vaccin ngừa Viêm gan B Hepavax 20ug – Cuba
54 Vaccine ngừa viêm gan A-  B Twinrix – Bỉ
55 Vaccine ngừa sởi, quai bị, Rubella

MMRII – Mỹ

56 Vaccine ngừa uốn ván VAT – VN
57 Huyết thanh kháng uốn vánSAT – VN
58  Vaccine dại tế bào Vero tinh khiết

Ab hayrab – Ấn Độ

59 Vaccine ngừa thủy đậu Varivax – Mỹ

Kết luật, tư vấn kết quả

Miễn phí
Tổng cộng

MỘT SỐ GÓI KHÁM

1/ GÓI KHÁM CƠ BẢN:

STT NỘI DUNG GHI CHÚ
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – Mạch, huyết áp – nhịp thở – Chỉ số BMI Đánh gia tổng thể trạng
1 Khám lâm sàng :Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,…) (Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch,
2 X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..)
3 Siêu âm bụng tổng quát
( máy Siêu âm màu 3D, 4D…)
Tầm soát  bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng
4 ECG ( Đo Điện Tim ) Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim
5 Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng…
6 Glucose ( đường huyết đói ) Tầm soát bệnh tiểu đường
7 Uric acid Tầm soát nguy cơ bệnh Gout
8 Creatinine Đánh giá chức năng thận
9 Urê Đánh giá chức năng thận
Bộ men gan:
10 AST ( SGOT) Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan
11 ALT (SGPT)
Bộ mỡ máu
12 Cholesterol Đánh giá tình trạng mỡ trong máu
13 Triglycerides
14 Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận…
15 Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật

Kết luận, tư vấn kết quả

Miễn phí

2/ GÓI SỨC KHỎE NÂNG CAO:

STT NỘI DUNG GHI CHÚ
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – Mạch, huyết áp – nhịp thở – Chỉ số BMI Đánh gia tổng thể trạng – MIỄN PHÍ
1 Khám lâm sàng :Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,…) (Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch,
2 X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..)
3 Siêu âm bụng tổng quát (Siêu âm màu  4D) Tầm soát  bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng
4 ECG ( Đo Điện Tim ) Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim
5 Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng…
6 Glucose ( đường huyết đói ) Tầm soát bệnh tiểu đường
7 Nhóm máu – Rh Kiểm tra nhóm máu
8 HBA1C Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước )
9 Uric acid Tầm soát nguy cơ bệnh Gout
10 Creatinine Đánh giá chức năng thận
11 Urê Đánh giá chức năng thận
Bộ men gan:
12 AST ( SGOT) Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan
13 ALT (SGPT)
14 GGT
Bộ mỡ máu
15 Cholesterol Đánh giá tình trạng mỡ trong máu
16 Triglycerides
17 HDL- Cholesterol
18 LDL- Cholesterol
19 Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận…
20 Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật
21 HBsAg (Định Tính) Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B
22 Anti-HBs (Định tính) Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B
23 Anti-HCV (Định tính) Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C

Kết luận, tư vấn kết quả

Miễn phí

3/ GÓI KHÁM VIP:

STT NỘI DUNG GHI CHÚ
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – Mạch, huyết áp – nhịp thở – Chỉ số BMI Đánh gia tổng thể trạng – MIỄN PHÍ
1 Khám lâm sàng : Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) NẾU LÀ NỮ: THÊM: Sản – phụ khoa Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, sản,…
2 X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..)
3 Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) Tầm soát  bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng
4 ECG ( Đo Điện Tim ) Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim
5 Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng…
6 Glucose ( đường huyết đói ) Tầm soát bệnh tiểu đường
7 Nhóm máu – Rh Kiểm tra nhóm máu
8 HBA1C Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước )
9 Uric acid Tầm soát nguy cơ bệnh Gout
10 Creatinine Đánh giá chức năng thận
11 Urê Đánh giá chức năng thận
Bộ men gan:
12 AST ( SGOT) Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan
13 ALT (SGPT)
14 GGT
Bộ mỡ máu
15 Cholesterol Đánh giá tình trạng mỡ trong máu
16 Triglycerides
17 HDL- Cholesterol
18 LDL- Cholesterol
19 Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận…
20 Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật
21 HBsAg (Định Tính) Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B
22 Anti-HBs (Định tính) Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B
23 Anti-HCV (Định tính) Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C
24 ASO Đánh giá tình trạng viêm khớp
Bộ tuyến giáp
25 T3 Tầm soát bệnh Basedow
26 T4
27 TSH
28 Siêu âm tim Tầm soát, kiểm tra các bệnh lý về tim
29 Siêu âm mạch máu Chi ( Hoặc Siêu âm mạch máu bộ phận khác) Tầm soát, kiểm tra bệnh lý suy van tĩnh mạch hai chi ( hoặc các bệnh mạch máu khác)
30 Siêu âm Tuyến giáp Tầm soát, kiểm tra bệnh lý về bất thường tuyến giáp

Kết luận, tư vấn kết quả

Miễn phí

       Ngoài ra quý khách hàng, quý công ty có thể chọn khám theo yêu cầu, theo sự chọn lựa của mình . Chọn xong quý khách hàng-công ty gởi bảng danh mục chọn chúng tôi sẽ tư vấn về giá khám, về chuyên môn,… danh mục quý vị chọn .

Chúng tôi luôn làm hài lòng với các sự lựa chọn của khách hàng-công ty.

Trân trọng kính chào!.

 

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE

Hotline Đặt hẹn - Tư vấn sức khỏe

0908 243 076

  • CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HIẾU MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE : 78C- Quốc Lộ 60, Tổ 13, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
  • Phòng khám: 78C- Quốc Lộ 60, Tổ 13, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
  • Email: medicsaigonbentre@gmail.com
Giờ làm việc: Tất cả các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
  • Sáng: 7g - 11g
  • Chiều 13g - 17g
  • Cấp cứu: 7g - 17g

BẢN ĐỒ PHÒNG KHÁM

KẾT NỐI FANPAGE

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA
MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE

Hotline Đặt hẹn - Tư vấn sức khỏe

0908 243 076 

LIÊN KẾT FANPAGE