![]() |
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC SÀI GÒN BẾN TREHotline Đặt hẹn - Tư vấn sức khỏe0908 243 076 |
|
Giờ làm việc:
Tất cả các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
|
CÁC GÓI KHÁM THAM KHẢO
CÁC GÓI KHÁM THAM KHẢO
a/ Khám sức khỏe sinh sản (dành cho cả hai đối tượng nam và nữ), bao gồm:
– Khám tổng quát.
– Khám nam khoa, phụ khoa.
– Xác định nhóm máu, ( ABO và Rh)
– Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu.
– Xét nghiệm sinh hóa máu, bao gồm: chức năng gan, chức năng thận, tiểu đường, mỡ máu, chức năng tuyến giáp, điện giải đồ, sắt, calci,…
– Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu.
– Xét nghiệm HBsAg (kiểm tra viêm gan B), xét nghiệm HIV.
– Xét nghiệm bệnh xã hội: Giang mai, lậu, da liễu …..
– Siêu âm ổ bụng.
– Kiểm tra nội tiết tố sinh dục.
– Sàng lọc gen di truyền (nếu cần)
Một số mục khám riêng đối với nam bao gồm:
– Xét nghiệm dịch niệu đạo.
– Xét nghiệm tinh dịch đồ.
Một số mục khám riêng đối với nữ bao gồm:
– Xét nghiệm dịch âm đạo, tầm soát ung thư sớm ở cổ tử cung, xét nghiệm HPV, siêu âm đầu dò âm đạo.
– Siêu âm vú.
b/ xét nghiệm kiểm tra sức khỏe:
BẢNG BÁO GIÁ KHÁM SỨC KHỎE CBCNV 2021
CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HIẾU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PKĐK MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE Bến Tre, ngày….. tháng…. năm 2021
BẢNG BÁO GIÁ KHÁM SỨC KHỎE CBCNV 2021
Số: …….BGKSK/KSKĐK-MSB Kính gửi: ………………………………………
Phòng Khám Đa Khoa MEDIC Sài Gòn Bến Tre trân trọng gửi đến khách hàng lời chào trân trọng, lời chúc sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng và thành công !
Sức khỏe luôn luôn là mối quan tâm hàng đầu và là tài sản quý giá nhất đối với mỗi cá nhân. Dân gian có câu “Sức khỏe là vàng”, tuy nhiên hiện tại chúng ta đang chứng kiến một sự thật giống như là một nghịch lý là ngày nay khi mà chất lượng cuộc sống ngày một nâng cao thì bệnh tật lại ngày càng trẻ hóa và trở nên rất đa dạng. Những căn bệnh trước đây hiếm gặp thì ngày nay lại trở nên phổ biến như: Ung thư, Tim mạch, Tiểu đường, Huyết áp, Rối loạn nội tiết, Béo phì…
- Với đội ngũ bác sĩ giỏi, có uy tín và giàu kinh nghiệm đến từ các bệnh viện lớn TP.HCM như: Bệnh viện (BV) Đại Học Y Dược, BV Chợ Rẫy, BV Chấn Thương Chỉnh Hình , BV Nhiệt Đới, BV Nhi đồng I, Bệnh viện Nguyễn Tri Phương,…
- Để hỗ trợ tối đa nhu cầu khám chữa bệnh cũng như đem lại kết quả chẩn đoán chính xác Phòng Khám Đa Khoa MEDIC Sài Gòn Bến Tređã đầu tư đầy đủ các trang thiết bị máy móc hiện đại, tiên tiến thế hệ mới nhất xuất xứ từ các nước: Mỹ, Anh, Nhật,….như máy Siêu âm 4D GE, Máy X quang kỹ thuật số DR, Máy huyết học, máy sinh hóa, miễn dịch , Máy Xét nghiệm phân tích nước tiểu, , Máy Ion đồ…. hoàn toàn tự động, đem đến độ tin cậy-chính xác cgo chúng ta trong kiểm tra định kỳ và điều trị cho Bác sỹ.
Hôm nay Phòng Khám Đa Khoa MEDIC Sài Gòn Bến Tre xin gửi đến: …………………. bảng báo giá khám sức khỏe cho CBCNV 2021 theo danh mục mà quý công ty yêu cầu:
Danh mục khám Tổng quát:
STT | NỘI DUNG | GIÁ | GHI CHÚ |
1 | Khám thể lực: Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. | Miễn phí | Đánh giá tổng thể trạng |
2 | Khám lâm sàng Tổng Quát: Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) Ngoại (tiêu hóa, ngực), Da liễu, Cơ xương khớp,Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Mắt, Sản – phụ khoa | (Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chiều cao, IBM,…) | |
3 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thẳng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
4 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
5 | Siêu Âm tầm soát tuyến vú (Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư vú (phụ nữ >40 tuổi) | |
6 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim | |
7 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
8 | Nhóm máu – Rh | Kiểm tra nhóm máu | |
9 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
10 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) | |
11 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout | |
12 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
13 | Urê | Đánh giá chức năng thận | |
Bộ men gan |
|||
14 | AST ( SGOT) |
Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan
|
|
15 | ALT (SGPT) | ||
16 | GGT | ||
Bộ mỡ máu |
|||
17 | Cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ trong máu
|
|
18 | Triglycerides | ||
19 | HDL- Cholesterol | ||
20 | LDL- Cholesterol | ||
21 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
22 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
23 | HBsAg( Định tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B | |
24 | Anti-HBs ( Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B | |
25 | Anti-HCV ( Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C | |
26 | H.pylori total ( Định tính)Phết tế bào âm đạo (Pap mear)- (Dành cho Nữ) | Tầm soát bao tử có vi trùng H pylori, gây viêm loét, hoặc ung thư, tầm soát ung thư cổ tử cung | |
27 | Soi tươi huyết trắng (Dành cho Nữ) | Tầm soát viêm nhiễm Âm đạo | |
28 | α FP | Tầm soát ung thư gan | |
29 | CA 19.9 | Tầm soát ung thư Tụy | |
30 | CK-MB | Dấu ấn tổn thương cơ tim | |
31 | PSA Total ( Định tính)(Dành cho Nam) | Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến | |
32 | CA – 125(Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư buồng trứng | |
33 | CA 15.(Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư vú | |
34 | CEA | Tầm soát ung thư ruột, phổi … | |
35 | CA 19-9 | Tầm soát ung thư đường tiêu hóa | |
36 | Toxocara Canis | Giun đũa chó | |
37 | Filariasis Ag | Giun chỉ | |
38 | Strongyloides | Giun lươn | |
39 | Trichinella IgG, IgM | Giun xoắn | |
40 | Fasciola SP | Sán lá gan lớn | |
41 | Paragonimus IgG, IgM | Sán lá phổi | |
42 | Nội soi dạ dày, tá tràng-Thử H.P ( không đau) | Đánh giá tình trạng dạ dày tá tràng, tìm vi khuẩn Helicobacter Pylori | |
Nội soi dạ dày, tá tràng-Thử H.P | |||
43 | ASO (Định tính) | Đánh giá tình trạng viêm khớp | |
Bộ tuyến giáp | |||
44 | T3 | Tầm soát bệnh Basedow | |
45 | T4 | ||
46 | TSH | ||
47 | Siêu âm tim | Tầm soát, kiểm tra các bệnh lý về tim | |
48 | Siêu âm mạch máu Chi (hoặc siêu âm mạch máu bộ phận khác) | Tầm soát, kiểm tra bệnh lý suy van tĩnh mạch hai chi ( hoặc các bệnh mạch máu khác | |
49 | Tiêm ngừa ung thư cổ tử cung Cervarix- Bỉ ( ngừa 2 tuýt) | ngừa ung thư cổ tử cung ( dành cho nữ) | |
50 | Tiêm ngừa ung thư cổ tử cung Gardasil- Mỹ ( ngừa 4 tuýt) | ||
51 | Vaccin ngừa cúm GC- FLU | ||
52 | Vaccin ngừa Viêm gan B Engerix B- Bỉ | ||
53 | Vaccin ngừa Viêm gan B Hepavax 20ug – Cuba | ||
54 | Vaccine ngừa viêm gan A- B Twinrix – Bỉ | ||
55 | Vaccine ngừa sởi, quai bị, Rubella
MMRII – Mỹ |
||
56 | Vaccine ngừa uốn ván VAT – VN | ||
57 | Huyết thanh kháng uốn vánSAT – VN | ||
58 | Vaccine dại tế bào Vero tinh khiết
Ab hayrab – Ấn Độ |
||
59 | Vaccine ngừa thủy đậu Varivax – Mỹ | ||
Kết luật, tư vấn kết quả |
Miễn phí | ||
Tổng cộng |
MỘT SỐ GÓI KHÁM
1/ GÓI KHÁM CƠ BẢN:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – Mạch, huyết áp – nhịp thở – Chỉ số BMI | Đánh gia tổng thể trạng | |
1 | Khám lâm sàng :Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,…) | (Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) |
3 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng |
4 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim |
5 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
7 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
8 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
9 | Urê | Đánh giá chức năng thận |
Bộ men gan: | ||
10 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
11 | ALT (SGPT) | |
Bộ mỡ máu | ||
12 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
13 | Triglycerides | |
14 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
15 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
Kết luận, tư vấn kết quả |
Miễn phí |
2/ GÓI SỨC KHỎE NÂNG CAO:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – Mạch, huyết áp – nhịp thở – Chỉ số BMI | Đánh gia tổng thể trạng – MIỄN PHÍ | |
1 | Khám lâm sàng :Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,…) | (Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) |
3 | Siêu âm bụng tổng quát (Siêu âm màu 4D) | Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng |
4 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim |
5 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
7 | Nhóm máu – Rh | Kiểm tra nhóm máu |
8 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) |
9 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
10 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
11 | Urê | Đánh giá chức năng thận |
Bộ men gan: | ||
12 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
13 | ALT (SGPT) | |
14 | GGT | |
Bộ mỡ máu | ||
15 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
16 | Triglycerides | |
17 | HDL- Cholesterol | |
18 | LDL- Cholesterol | |
19 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
20 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
21 | HBsAg (Định Tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B |
22 | Anti-HBs (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B |
23 | Anti-HCV (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C |
Kết luận, tư vấn kết quả |
Miễn phí |
3/ GÓI KHÁM VIP:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – Mạch, huyết áp – nhịp thở – Chỉ số BMI | Đánh gia tổng thể trạng – MIỄN PHÍ | |
1 | Khám lâm sàng : Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) NẾU LÀ NỮ: THÊM: Sản – phụ khoa | Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, sản,… |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) |
3 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) | Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng |
4 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim |
5 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
7 | Nhóm máu – Rh | Kiểm tra nhóm máu |
8 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) |
9 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
10 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
11 | Urê | Đánh giá chức năng thận |
Bộ men gan: | ||
12 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
13 | ALT (SGPT) | |
14 | GGT | |
Bộ mỡ máu | ||
15 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
16 | Triglycerides | |
17 | HDL- Cholesterol | |
18 | LDL- Cholesterol | |
19 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
20 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
21 | HBsAg (Định Tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B |
22 | Anti-HBs (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B |
23 | Anti-HCV (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C |
24 | ASO | Đánh giá tình trạng viêm khớp |
Bộ tuyến giáp | ||
25 | T3 | Tầm soát bệnh Basedow |
26 | T4 | |
27 | TSH | |
28 | Siêu âm tim | Tầm soát, kiểm tra các bệnh lý về tim |
29 | Siêu âm mạch máu Chi ( Hoặc Siêu âm mạch máu bộ phận khác) | Tầm soát, kiểm tra bệnh lý suy van tĩnh mạch hai chi ( hoặc các bệnh mạch máu khác) |
30 | Siêu âm Tuyến giáp | Tầm soát, kiểm tra bệnh lý về bất thường tuyến giáp |
Kết luận, tư vấn kết quả |
Miễn phí |
Ngoài ra quý khách hàng, quý công ty có thể chọn khám theo yêu cầu, theo sự chọn lựa của mình . Chọn xong quý khách hàng-công ty gởi bảng danh mục chọn chúng tôi sẽ tư vấn về giá khám, về chuyên môn,… danh mục quý vị chọn .
Chúng tôi luôn làm hài lòng với các sự lựa chọn của khách hàng-công ty.
Trân trọng kính chào!.