PHÒNG KHÁM ĐA KHOA
|
|
Giờ làm việc: Tất cả các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
|
KHÁM – KIỂM TRA SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CHO CÁ NHÂN - HỘ GIA ĐÌNH
Kinh tế ngày càng phát triển, chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao, nhưng ít vận động, ít tập thể dục từ đó kéo theo là những nguy cơ bệnh tật luôn rình rập, đe dọa sức khoẻ con người. Trước đây, không mấy ai mắc bệnh ung thư, đái tháo đường, tim mạch, gan nhiễm mở, tăng lipid máu, đột quị,… thì nay những căn bệnh này lại đang trên đà gia tăng một cách chóng mặt. Tuy nhiên, nhiều người chỉ thực sự lo lắng và đến bệnh viện khi không còn đủ khả năng chịu đựng bệnh tật của mình được nữa. Trong khi đó, Các chuyên gia y tế, các nhà nghiên cứu về sức khỏe khuyên và vẫn không ngừng khuyến cáo rằng chúng ta nên kiểm tra sức khỏe định kỳ mỗi năm hai lần ( ít nhất là một lần), nếu sức khỏe còn tốt thì vẫn duy trì và có chế độ ăn uống, sinh hoạt đúng cách. Còn như nếu có xảy ra tình trạng xấu ( như phát hiện bệnh nào đó dù nhẹ hoặc nguy hiểm) thì vẫn có thể chữa khỏi hoàn toàn nếu được phát hiện sớm và điều trị kịp thời.
Việc khám sức khỏe định kỳ cá nhân không chỉ đơn giản là tìm ra bệnh mà còn là bảng tổng kết khách quan nhất về các cột mốc sức khỏe cũng như dự đoán những yếu tố nguy cơ gây bệnh nguy hiểm như: tiểu đường, xơ gan, viêm gan siêu vi, ung thư, cao huyết áp, suy thận, các bệnh về tim mạch, rối loạn nội tiết và cả các rối loạn về thần kinh… từ đó có phương pháp điều trị kịp thời và tối ưu.
Những lợi ích của việc khám sức khỏe định kỳ:
- Phát hiện sớm mầm bệnh: Đôi khi cơ thể chúng ta trông có vẻ khỏe mạnh nhưng vẫn có thể tiềm ẩn những nguy cơ bệnh tật từ bên trong. Đó có thể là mầm bệnh rất nguy hiểm như tế bào ung thư, hay các chỉ số sụt giảm liên quan đến bệnh tiểu đường, mỡ máu, gan nhiễm mỡ,… Khám sức khỏe định kỳ giúp phát hiện mầm bệnh hay những nguy cơ tiềm ẩn ngay từ giai đoạn khởi phát, từ đó có biện pháp phòng ngừa và tăng khả năng chống lại bệnh hiệu quả nhất.
- Nâng cao hiệu quả điều trị: Khám sức khỏe định kỳ là phương pháp hữu hiệu giúp chẩn đoán và phát hiện sớm các bệnh lý, đặc biệt với những bệnh nan y như tiểu đường, ung thư, suy thận, tim mạch… Việc phát hiện bệnh sớm ngay từ khi mới khởi phát sẽ giúp chúng ta có nhiều cơ hội điều trị bệnh hơn. Ví dụ, đối với bệnh ung thư thì việc phát hiện bệnh sớm có ý nghĩa vô cùng quan trọng, mang đến nhiều hi vọng chữa khỏi và tiên lượng tốt hơn cho bệnh nhân. Còn bệnh tiểu đường nếu được phát hiện sớm, bệnh nhân có thể tránh được một số biến chứng nguy hiểm trên thận, đáy mắt, mạch máu và tránh bị nhiễm trùng bàn chân…
- Tiết kiệm chi phí điều trị: Chúng ta vẫn thường băn khoăn và lo lắng về khoản tiền sẽ phải chi trả cho một lần khám sức khỏe định kỳ. Nhưng, hãy so sánh chi phí một lần đi khám sức khỏe định kỳ với việc phải vào viện điều trị – con số ấy chênh lệch nhau quá nhiều, đấy là chưa kể đến những căn bệnh nặng được phát hiện ở giai đoạn sau. Và hãy nhớ, không có sức khỏe, chúng ta không thể làm ra tiền và càng không cơ hội để hưởng thụ những đồng tiền ấy. Vì thế, khám sức khỏe định kỳ để phát hiện sớm, điều trị sớm sẽ giúp chi phí chữa bệnh được giảm thiểu.
- Phòng ngừa bệnh một cách hiệu quả: Người ta thường nói “phòng bệnh hơn chữa bệnh”, có thể coi đây là câu nói thể hiện đầy đủ nhất ý nghĩa của việc khám sức khỏe định kỳ. Hơn ai hết, chúng ta hiểu rằng quy trình thăm khám và kiểm tra sức khỏe định kỳ sẽ giúp mỗi người nắm bắt tất cả những vấn đề hiện có trong cơ thể. Qua đó, bác sĩ không chỉ thông báo cho bạn các chỉ số cơ thể, mà còn tư vấn, dự báo khả năng phát bệnh bất kỳ của mỗi người, đồng thời đưa ra lời khuyên về việc thay đổi lối sống, kiểm soát trọng lượng cơ thể, tiêm chủng vacxin hay bổ sung các dưỡng chất cần thiết,… Tất cả đều phải phù hợp với lứa tuổi và tình trạng sức khỏe của mỗi người.
- Thiết lập hồ sơ bệnh án đầy đủ nhất: Nếu bạn đã từng mắc một căn bệnh nghiêm trọng, các bác sĩ chịu trách nhiệm điều trị cho bạn sẽ cần tham khảo hồ sơ bệnh án trước đây để đưa ra quyết định về việc điều trị sau này. Đây là việc quan trọng nhằm tránh các biến chứng trong quá trình chữa bệnh, đồng thời đưa ra liệu trình điều trị hiệu quả. Do đó, việc thăm khám sức khỏe định kỳ hàng năm sẽ giúp bạn thiết lập một hồ sơ bệnh án đầy đủ nhất, vừa giúp ích cho các bác sĩ trong chẩn đoán và điều trị, vừa tiết kiệm được thời gian và chi phí cho các kiểm tra trong trường hợp khẩn cấp.
- Tiện ích khi đăng ký khám ở phòng khám chúng tôi:
Phòng khám có gói: khám- chăm sóc đặc biệt ( dành cho cá nhân và hộ gia đình)
Khi khách hàng đăng ký và tham gia chúng tôi cáo các ưu đãi sau:
- Trước khi tham gia: được tư vấn, giải đáp các thắc mắc, tham quan, tham khảo miễn phí ( cơ sở vật chất, các vấn đề liên quan) tại cơ sở chúng tôi, do nhân viên chúng tôi hướng dẫn và chăm sóc
- Trước khi đến lịch khám định kỳ: nhân viên sẽ nhắc qua APP, tin nhắn
- Đến ngày khám định kỳ: nếu khách hàng không đến phòng khám được, chúng tôi cho nhân viên đến lấy mẫu xét nghiệm làm cận lâm sàng trước, khi nào khách hàng có thời gian ghé phòng khám ( vào mọi lúc vào giờ hành chánh) khách hàng được ưu tiên kiểm tra lâm sàng là xong ( trong trường hợp khách hàng đi lại khó khăn: chúng tôi cho phương tiện, nhân viên đến tận nhà chở khách hàng đến phòng khám : hoàn toàn miễn phí)
- Trong thời gian tham gia gói khám:
+ Nếu khách hàng muốn đến kiểm tra sức khỏe, hay do các bệnh lý liên quan đến bệnh cấp cứu: sẽ được ưu tiên khám điều trị và giảm 30% chi phí khám- xét nghiệm ( không bao gồm thuốc, vật tư tiêu hao)
+ Được mời tham gia các buổi hội thảo chuyên đề
+ Được tặng các hiện vật, các chương trình ưu đãi do phòng khám tổ chức
+ Và nhiều tiên lợi khác.
Với những lợi ích tuyệt vời trên thì việc tạo thói quen kiểm tra sức khỏe thường xuyên và thực hiện theo lời khuyên của các chuyên gia y tế chính là “bí quyết vàng” để bạn và mỗi thành viên trong gia đình sống vui khỏe mỗi ngày.
Tuy nhiên, ở mỗi lứa tuổi, mỗi giới tính (nam hay nữ), công việc, nghề nghiệp, nơi sống,…: lại thường mắc các nhóm bệnh khác nhau. Nên khi khám bệnh định kỳ, để tránh lãng phí về tiền bạc và thời gian thì khách hàng cần chọn gói khám hợp lý. Với việc lựa chọn gói khám này, các khám nghiệm lâm sàng và xét nghiệm cận lâm sàng sẽ tập trung hơn, điều này giúp các bác sĩ dễ dàng hơn trong công tác khám, chẩn đoán và điều trị bệnh.
Nắm bắt được thực trạng và nhu cầu khám bệnh của người dân, nhằm góp phần bảo vệ, nâng cao sức khỏe cộng đồng, PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE với đội ngũ Bác sỹ- nhân viên y tế giỏi chuyên môn, giàu y đức, cùng cơ sở vật chất trang thiết hiện đại, chúng tôi đã đưa ra Các gói khám sức khỏe định kỳ được thiết kế linh hoạt từ tổng quát đến chuyên sâu, đa dạng phù hợp với tuổi tác, giới tính, nghề nghiệp của mỗi người. Ngoài ra, tất cả bệnh sử của bệnh nhân sẽ được chúng tôi lưu giữ bảo mật trên hệ thống của phòng khám, đảm bảo sự thuận tiện cho những lần thăm khám sau.
CÁC GÓI KHÁM DÀNH CHO CÁ NHÂN – HỘ GIA ĐÌNH
- GÓI KHÁM SỨC KHỎE TIỀN HÔN NHÂN
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ | CHI TIẾT DỊCH VỤ | Nam | Nữ | ||
Cơ bản | NC | Cơ bản | NC | |||
I. Khám lâm sàng | ||||||
1 | Khám Nội | Kiểm tra huyết áp để phát hiện các bệnh lý về huyết áp, phát hiện mạch bình thường hay bất thường,… Kiểm tra tỷ lệ cân nặng, chiều cao. | x | x | x | x |
2 | Khám Phụ sản (phụ khoa và vú) | Phát hiện các bệnh lý viêm nhiễm tại phần phụ và cổ tử cung | x | x | ||
3 | Khám nam khoa | Phát hiện các bệnh lý nam khoa | x | x | ||
II. Chuẩn đoán hình ảnh | ||||||
1 | Điện tim thường | Phát hiện các rối loạn nhịp tim, nguy cơ thiếu máu cơ tim, đặc biệt ở các bệnh nhân có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp, basedow, các bệnh lý tim mạch khác,… | x | x | x | x |
2 | Siêu âm bụng – tinh hoàn | Kiểm tra các nội tạng trong bụng: gan, lách, thận, tụy,… các khối u trong và ngoài ổ bụng. | x | |||
3 | Siêu âm bụng tổng quát- buồng trứng tử cung | Kiểm tra các nội tạng trong bụng: gan, lách, thận, tụy,… các khối u trong và ngoài ổ bụng. | x | x | ||
4 | Siêu âm tuyến vú hai bên | Phát hiện sớm bệnh lý về vú | x | |||
5 | Chụp vú 2 bên: thẳng và chếch (Chụp Mamography) |
Kiểm tra phát hiện sớm các khối u ở vú | x | |||
6 | Chụp X quang ngực thẳng | Loại trừ tổn thương cấp tính (lao phổi, viêm nhiễm) và một số bệnh mãn tính | x | x | x | x |
III. Xét nghiệm | ||||||
1 | Tinh dịch đồ (Spermatogram) | Kiểm tra chất lượng tinh dịch | x | x | ||
2 | Soi tươi dịch âm đạo/ niệu đạo | Phát hiện tác nhân gây viêm âm đạo | x | x | ||
3 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | Phát hiện các bệnh lý đường tiết niệu | x | x | x | x |
4 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) – 24 thông số | Kiểm tra bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện sớm thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, ung thư máu… | x | x | x | x |
5 | Thẻ nhóm máu ABO, Rh | Cho biết nhóm máu, giúp chuẩn đoán một số bệnh lý của trẻ mới sinh, thai chết lưu, phụ nữ sảy thai nhiều lần do bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con | x | x | x | x |
6 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | Đánh giá chức năng và tổn thương của tế bào gan mật, giúp phát hiện sớm, chẩn đoán và theo dõi điều trị những tổn thương và bệnh lý của gan mật | x | x | x | x |
7 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | x | x | x | x | |
8 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | x | x | x | x | |
9 | Định lượng Urê máu [Máu] | Đánh giá chức năng thận giúp phát hiện sớm, chẩn đoán và theo dõi điều trị những tổn thương và bệnh lý của thận | x | x | x | x |
10 | Định lượng Creatinin (máu) | x | x | x | x | |
11 | Định lượng Glucose , HbA1C [Máu] | Đo lường đường trong máu để đánh giá tình trạng chuyển hóa đường, bệnh tiểu đường | x | x | x | x |
12 | HBsAb định lượng | Xét nghiệm viêm gan B. Phát hiện kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B trong máu để xác định những trường hợp đã bị nhiễm HBV | x | x | x | x |
13 | HBsAg test nhanh | x | x | x | x | |
14 | HIV Ab test nhanh | Phát hiện kháng thể HIV1/2 để xác định những trường hợp đã bị nhiễm HIV | x | x | x | x |
15 | Chlamydia (test nhanh) | Xét nghiệm bệnh nấm Chlamydia. Tầm soát bệnh ở những người đã quan hệ tình dục hoặc chẩn đoán nguyên nhân gây bệnh. | x | x | x | x |
16 | Syphilis test nhanh | Phát hiện định tính kháng thể kháng vi khuẩn Treponapallidium (vi khuẩn Giang mai) | x | x | x | x |
17 | Điện di huyết sắc tố | Đánh giá thành phần và tỷ lệ hemoglobin (Hb) trong máu. Sàng lọc bệnh Thalassemia và các bệnh bất thường Hb khác. |
x | x | ||
18 | Định lượng Ferritin [Máu] | Xác định thiếu máu và đánh giá tình trạng thiếu máu | x | |||
19 | Định lượng sắt huyết thanh | x | ||||
20 | Định lượng Calci ion hóa [Máu] | Xác định thiếu canxi và đánh giá tình trạng thiếu canxi | x | |||
21 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | x | ||||
22 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [Máu] | Chẩn đoán sớm và theo dõi ung thư buồng trứng | x | |||
23 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] | Chẩn đoán sớm và theo dõi ung thư vú | x | |||
24 | Định lượng: FT3, FT4, TSH [ Máu] | Đánh giá theo dõi nội tiết tố tuyến giáp, phat hiện sớm bệnh Basedown | x | x | x | x |
TƯ VẤN- KẾT LUẬN | MIỄN PHÍ | |||||
TỔNG CỘNG |
2. GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ TỔNG QUÁT::
khách hàng tham khảo và chọn danh mục, phòng khám sẽ tư vấn giải đáp cho khách hàng
STT | NỘI DUNG | GIÁ | GHI CHÚ |
01 | Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Miễn phí | Đánh giá tổng thể trạng |
02 | Khám lâm sàng Tổng Quát: Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp)
Ngoại (tiêu hóa, ngực) Da liễu Cơ xương khớp Tai mũi họng Răng hàm mặt Mắt Sản – phụ khoa |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chiều cao, IBM,…) | |
03 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
04 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
05 | Siêu Âm tầm soát tuyến vú
(Dành cho Nữ) |
Tầm soát ung thư vú (phụ nữ >40 tuổi) | |
06 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim | |
07 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
08 | Nhóm máu – Rh
|
Kiểm tra nhóm máu
|
|
09 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
10 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) | |
11 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout | |
12 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
13 | Urê | Đánh giá chức năng thận | |
14 | Bộ men gan: | ||
15 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | |
16 | ALT (SGPT) | ||
17 | GGT | ||
18 |
Bộ mỡ máu : |
||
19 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu | |
20 | Triglycerides | ||
21 | HDL- Cholesterol | ||
22 | LDL- Cholesterol | ||
23 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
24 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
25 | HBsAg( Định tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B | |
26 | Anti-HBs ( Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B | |
27 | Anti-HCV ( Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C | |
28 | H.pylori total ( Định tính) | Tầm soát bao tử có vi trùng H pylori, gây viêm loét, hoặc ung thư | |
29 | Phết tế bào âm đạo (Pap mear)- (Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư cổ tử cung | |
30 | Soi tươi huyết trắng (Dành cho Nữ) | Tầm soát viêm nhiễm Âm đạo | |
31 | α FP | Tầm soát ung thư gan | |
32 | CA 19.9 | Tầm soát ung thư Tụy | |
33 | CK-MB | Dấu ấn tổn thương cơ tim | |
34 | PSA Total ( Định tính)(Dành cho Nam) | Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến | |
35 | CA – 125 (Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư buồng trứng | |
36 | CA 15.(Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư vú | |
37 | CEA | Tầm soát ung thư ruột, phổi … | |
38 | CA 19-9 | Tầm soát ung thư đường tiêu hóa | |
39 | Toxocara Canis | Giun đũa chó | |
40 | Filariasis Ag | Giun chỉ | |
41 | Strongyloides | Giun lươn | |
42 | Trichinella IgG, IgM | Giun xoắn | |
43 | Fasciola SP | Sán lá gan lớn | |
44 | Paragonimus IgG, IgM | Sán lá phổi | |
45 | Nội soi dạ dày, tá tràng- Thử H.P
( không đau) |
Đánh giá tình trạng dạ dày tá tràng, tìm vi khuẩn Helicobacter Pylori
|
|
46 | Nội soi dạ dày, tá tràng- Thử H.P | ||
47 | ASO (Định tính) | Đánh giá tình trạng viêm khớp | |
48 |
Bộ tuyến giáp: |
||
49 | T3 | Tầm soát bệnh Basedow | |
50 | T4 | ||
51 | TSH | ||
52 | Siêu âm tim | Tầm soát, kiểm tra các bệnh lý về tim | |
53 | Siêu âm mạch máu Chi
( Hoặc Siêu âm mạch máu bộ phận khác) |
Tầm soát, kiểm tra bệnh lý suy van tĩnh mạch hai chi ( hoặc các bệnh mạch máu khác | |
54 | Tiêm ngừa ung thư cổ tử cung | ngừa ung thư cổ tử cung ( dành cho nữ) | |
55 | Tiêm ngừa ung thư cổ tử cung | ||
56 | Vaccin ngừa cúm | ||
57 | Vaccin ngừa Viêm gan B | ||
58 | Vaccin ngừa Viêm gan B | ||
59 | Vaccine ngừa viêm gan A- B | ||
60 | Vaccine ngừa sởi, quai bị, Rubella | ||
61 | Vaccine ngừa uốn ván – VAT – VN | ||
62 | Huyết thanh kháng uốn ván – SAT – VN | ||
63 | Vaccine dại tế bào Vero tinh khiết | ||
64 | Vaccine ngừa thủy đậu | ||
65 | Kết luận, tư vấn kết quả | Miễn phí | |
TỔNG CỘNG |
3. GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CƠ BẢN :
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ |
Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | Khám lâm sàng :
Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,…) |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, ) |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) |
3 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng |
4 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim |
5 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
7 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
8 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
9 | Urê | Đánh giá chức năng thận |
Bộ men gan: | ||
10 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
11 | ALT (SGPT) | |
Bộ mỡ máu |
||
12 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
13 | Triglycerides | |
14 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
15 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
Kết luận, tư vấn kết quả | Miễn phí | |
Tổng cộng |
4. GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ VIP 1:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Miễn phí | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | Khám lâm sàng :
Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) NẾU LÀ NỮ: THÊM: Sản – phụ khoa |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., sản) | |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
3 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
4 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim | |
5 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
7 | Nhóm máu – Rh | Kiểm tra nhóm máu | |
8 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) | |
9 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout | |
10 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
11 | Urê | Đánh giá chức năng thận | |
Bộ men gan: | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
12 | AST ( SGOT) | ||
13 | ALT (SGPT) | ||
14 | GGT | ||
Bộ mỡ máu | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu | ||
15 | Cholesterol | ||
16 | Triglycerides | ||
17 | HDL- Cholesterol | ||
18 | LDL- Cholesterol | ||
19 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
20 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
21 | HBsAg (Định Tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B | |
22 | Anti-HBs (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B | |
23 | Anti-HCV (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C | |
Kết luận, tư vấn kết quả | Miễn phí | ||
Tổng cộng |
5. GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ VIP 2:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Miễn phí | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | Khám lâm sàng :
1/ Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) NẾU LÀ NỮ: THÊM: Sản – phụ khoa |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, sản,…) | |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
3 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
4 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim | |
5 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
7 | Nhóm máu – Rh | Kiểm tra nhóm máu | |
8 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) | |
9 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout | |
10 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
11 | Urê | Đánh giá chức năng thận | |
Bộ men gan: | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
12 | AST ( SGOT) | ||
13 | ALT (SGPT) | ||
14 | GGT | ||
Bộ mỡ máu | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu | ||
15 | Cholesterol | ||
16 | Triglycerides | ||
17 | HDL- Cholesterol | ||
18 | LDL- Cholesterol | ||
19 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
20 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
21 | HBsAg (Định Tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B | |
22 | Anti-HBs (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B | |
23 | Anti-HCV (Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C | |
24 | ASO | Đánh giá tình trạng viêm khớp | |
Bộ tuyến giáp | Tầm soát bệnh Basedow | ||
25 | T3 | ||
26 | T4 | ||
27 | TSH | ||
28 | Siêu âm tim | Tầm soát, kiểm tra các bệnh lý về tim | |
29 | Siêu âm mạch máu Chi
( Hoặc Siêu âm mạch máu bộ phận khác) |
Tầm soát, kiểm tra bệnh lý suy van tĩnh mạch hai chi ( hoặc các bệnh mạch máu khác
|
|
30 | Siêu âm Tuyến giáp | Tầm soát, kiểm tra bệnh lý về bất thường tuyến giáp |
6. GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ TỔNG QUÁT CHO NHI:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Miễn phí |
Đánh giá tổng thể trạng | |
01 | Khám lâm sàng :
– Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp) – Mắt – Tai mũi họng – Răng hàm mặt |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., phát hiện sớm bất thường) | |
02 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
03 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
04 | Nhóm máu( ABO, Rh) | Xác định nhóm máu | |
05 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
06 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
07 | Định lượng kẽm | Kiểm tra lượng kẽm trong máu | |
08 | Sắt huyết thanh | Kiểm tra lượng sắt trong máu | |
09 | Albumin + Protein + Glubumin + A/G | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, phát hiện bệnh về gan, thận | |
10 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
11 | Urê | ||
Bộ men gan: | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
12 | AST ( SGOT) | ||
13 | ALT (SGPT) | ||
14 | GGT | ||
Bộ bilirubin | Đánh giá tình trạng , chẩn đoán bệnh lý về gan, mật | ||
15 | TP | ||
16 | TT | ||
17 | GT | ||
18 | LDL- Cholesterol | ||
19 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
20 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-)
Canci toàn phần Canci Ion |
Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
21 | HBsAg (Định lượng) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B | |
22 | Anti-HBs (Định lượng) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B | |
23 | Anti-HCV (Định lượng) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi | |
Định lượng Vitamin D | Đánh giá lượng Vitamin D | ||
Kết luận, tư vấn kết quả | Miễn phí | ||
Tổng cộng |
7.GÓI KHÁM CHUYÊN KHOA TIM MẠCH:
STT | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Miễn phí | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | Khám lâm sàng :
Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp,…) |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., ) | |
2 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
3 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
4 | Siêu âm doppler màu ( tim) 4D | Kiểm tra các bệnh lý về tim, buồng tim, cơ tim | |
5 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim | |
6 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
7 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
8 | Nhóm máu – Rh | Kiểm tra nhóm máu | |
9 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) | |
10 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout | |
11 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
Urê | |||
Bộ men gan: | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
12 | AST ( SGOT) | ||
13 | ALT (SGPT) | ||
14 | GGT | ||
Bộ mỡ máu | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu | ||
15 | Cholesterol | ||
16 | Triglycerides | ||
17 | HDL- Cholesterol | ||
18 | LDL- Cholesterol | ||
19 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
20 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
21 | CRP hs | Đánh giá các bệnh viêm, nhiễm trùng. Liên quan đến viêm cơ tim, màng ngoài tim | |
22 | FT3, FT4, TSH | Đánh giá kiển tra nôi tiết tố tuyến giáp.Phát hiện bệnh lý Basedown làm ảnh hưởng đến nhịp tim, suy tim | |
23 | TNT-hs | Đánh giá tình trạng, nguy cơ liên quan đến nhồi máu cơ tim | |
Pro- BNP | Đánh giá nguy cơ và tình trạng suy tim tiềm ẩn | ||
Kết luận, tư vấn kết quả | Miễn phí | ||
Tổng cộng |
8. GÓI KHÁM SỨC KHỎE TẦM SOÁT UNG THƯ TỔNG THỂ:
STT | NỘI DUNG | GIÁ | GHI CHÚ |
01 | Khám thể lực:
Cân nặng – Chiều cao – Mạch, Huyết áp – Nhịp thở – Chỉ số BMI. |
Miễn phí | Đánh giá tổng thể trạng |
02 | Khám lâm sàng Tổng Quát: Nội ( thần kinh,tim mạch, hô hấp)
Ngoại (tiêu hóa, ngực) Da liễu Cơ xương khớp Tai mũi họng Răng hàm mặt Mắt Sản – phụ khoa ( dành cho Nữ) |
(Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, gan mật, thần kinh, vận động….., đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chiều cao, IBM,…) | |
03 | X-Quang Kỹ Thuật Số tim phổi thằng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | |
04 | Siêu âm bụng tổng quát ( máy Siêu âm màu 3D, 4D…) |
Tầm soát bệnh lý của các nội tạng trong ổ bụng | |
05 | Siêu Âm tầm soát tuyến vú
(Dành cho Nữ) |
Tầm soát ung thư vú (phụ nữ >40 tuổi) | |
06 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát những bất thường của cơ tim và mạch máu của tim | |
07 | Tổng phân tích tế bào máu/Huyết Đồ | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… | |
08 | Nhóm máu – Rh
|
Kiểm tra nhóm máu
|
|
09 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường | |
10 | HBA1C | Tầm soát bệnh tiểu đường ( tầm soát đường huyết trung bình khoảng 3 tháng trước ) | |
11 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout | |
12 | Bộ Bilirubin (TP, TT, GT) | Các bệnh lý về gan, mật | |
13 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận | |
14 | Urê | ||
Bộ men gan: | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
15 | AST ( SGOT) | ||
16 | ALT (SGPT) | ||
17 | GGT | ||
Bộ mỡ máu | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu | ||
18 | Cholesterol | ||
19 | Triglycerides | ||
20 | HDL- Cholesterol | ||
21 | LDL- Cholesterol | ||
22 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | |
23 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật | |
24 | HBsAg( Định tính) | Tầm soát có nhiễm virus viêm gan siêu vi B | |
25 | Anti-HBs ( Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi B | |
26 | Anti-HCV ( Định tính) | Kiểm tra kháng thể virus viêm gan siêu vi C | |
27 | H.pylori total ( Định tính) | Tầm soát bao tử có vi trùng H pylori, gây viêm loét, hoặc ung thư | |
28 | Phết tế bào âm đạo (Pap mear)- (Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư cổ tử cung | |
29 | Soi tươi huyết trắng (Dành cho Nữ) | Tầm soát viêm nhiễm Âm đạo | |
30 | α FP | Tầm soát ung thư gan | |
31 | CA 19.9 | Tầm soát ung thư Tụy | |
32 | CK-MB | Dấu ấn tổn thương cơ tim | |
33 | PSA Total ( Định tính) (Dành cho Nam) | Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến | |
34 | CA – 125 (Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư buồng trứng | |
35 | CA 15. (Dành cho Nữ) | Tầm soát ung thư vú | |
36 | CEA | Tầm soát ung thư ruột, phổi … | |
37 | CA 19-9 | Tầm soát ung thư đường tiêu hóa | |
38 | Nội soi dạ dày, tá tràng-
Thử H. ( không đau) |
Đánh giá tình trạng dạ dày tá tràng, tìm vi khuẩn Helicobacter Pylori | |
Bộ tuyến giáp | Tầm soát bệnh Basedow | ||
39 | T3 | ||
40 | T4 | ||
TSH | |||
Kết luận, tư vấn kết quả | Miễn phí |
BỘ XÉT NGHIỆM THẬN BỘ XÉT NGHIỆM KHỚP
BỘ XÉT NGHIỆM GAN BỘ XÉT NGHIỆM TIM MẠCH
DỊCH VỤ: CHĂM SÓC- BẢO VỆ- KIỂM TRA – ĐIỀU TRỊ SỨC KHỎE TRỌN GÓI
I/ MỤC ĐÍCH:
Nhằm bảo vệ sức khỏe từng cá nhân, mọi gia đình. Đem lại niềm vui cho toàn xã hội. Vì sức khỏe là VÀNG nên chúng tôi mong muốn đem một phần niềm vui cho từng cá nhân và gia đình. Với phương chăm xem khách hàng- người bệnh như là người thân của mình nên chúng tôi quan tâm và chăm sóc tận tình- tận tâm nhất, tạo cảm giác thân thiết yên tâm cho mọi khách hàng ( bệnh nhân).
Việc Chăm sóc- bảo vệ- kiểm tra sức khỏe quí khách hàng theo định kỳ là một việc làm hữu hiệu và tiết kiệm nhất hiện nay, vì: kiểm tra sức khỏe thường xuyên chúng ta sẵn sàng đối phó- loại trừ những rủi ro bệnh tật (nếu có) nhanh và hiệu quả. Còn không quan tâm và khi sức khỏe có vấn đề khi phát hiện những điều không ngờ, không mong muốn thì tốn nhiều thời gian, kinh phí, tinh thần,… để chữa trị. Vì vậy Khách hàng cùng chúng tôi- chúng ta cùng quan tâm về sức khỏe của mỗi thành viên trong gia đình mình, để niềm vui và nụ cười luôn thường trực ở mỗi chúng ta.
II/ NỘI DUNG:
1/ Sau khi ký hợp đồng chọn GÓI, Khách hàng đến phòng khám: Kiểm tra sức khỏe, khám tất cả các chuyên khoa và thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng.
STT | NỘI DUNG | MỤC ĐÍCH |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – mạch, Huyết áp – nhịp thở → chỉ số BMI | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | X-Quang tim phổi thẳng(Kỹ Thuật Số) | Tầm soát bệnh lý về Phổi, tim, lồng ngực (lao phổi , viêm phổi, tim..) |
2 | Siêu âm bụng tổng quát (4D) | Tầm soát kiểm tra của các cơ quan nội tạng trong ổ bụng |
3 | Siêu âm tim (4D) | Kiểm tra, xác định tìm và các bệnh lý liên quan |
4 | Siêu âm tuyến giáp ( nếu có dấu hiệu-triệu chứng) | Kiểm tra tuyến giáp. Tầm soát bệnh bướu cổ |
5 | Siêu âm mạch máu chi dưới (nếu có dấu hiệu – triệu chứng) | Kiểm tra, phát hiện suy giãn tĩnh mạch chi dưới |
6 | Siêu âm tuyến vú ( Dành cho Nữ siêu âm đàn hồi) | Tầm soát kiểm tra u vú |
7 | Siêu âm đầu dò âm đạo (Dành cho Nữ đã có gia đình) | Kiểm tra tử cung |
8 | Soi cổ tử cung (Dành cho nữ đã có gia đình) | Kiểm tra cổ tử cung |
9 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát kiểm tra các bệnh lý tim mạch |
10 | Tổng phân tích tế bào máu (Huyết Đồ) | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, như ung thư máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
11 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
12 | HbA1C | Đánh giá tình trạng điều trị, xác định bệnh tiểu đường |
13 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
Bộ kiểm tra chức năng thận | ||
14 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
15 | Urê | |
Bộ men gan | ||
16 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
17 | ALT (SGPT) | |
18 | GGT | |
19 | Bilirubin toàn phần | Kiểm tra, đánh giá chức năng túi mật-tụy |
20 | Bilirubin trực tiếp | |
21 | Bilirubin gián tiếp | |
Bộ mỡ máu | ||
22 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
23 | Triglycerides | |
24 | HDL- C | |
25 | LDL- C | |
26 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
27 | Calci máu toàn phần | Đánh giá xác định loãng xương |
28 | Nội soi dạ dày tá tràng | Kiểm tra dạ dày, phát hiện vi khuẩn HP |
29 | HBsAg | Kiểm tra tầm soát nhiễm virus viêm gan siêu vi B |
30 | Anti HBs | Tìm kháng thể kháng virus viêm gan siêu vi B |
31 | HCV Ab | Đánh giá tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
32 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
33 | FT3 | Tầm soát đánh giá liên quan đến bệnh Basedown |
34 | FT4 | |
35 | TSH | |
36 | Pap Mear (Dành cho nữ) | Tầm soát đánh giá cổ tử cung, liên quan ung thư cổ tử cung |
37 | Nhóm máu:
-ABO -Rh |
-Xác định nhóm máu, Rh |
Kết luận, tư vấn kết quả | BS Đưa ra nhận định, đánh giá về sức khỏe |
Ghi Chú:
- Mục 4,5,6,7,8,28,33,34,35: khi khách hàng có triệu chứng hay tiền sử ( bệnh sử ) có liên quan sẽ thực hiện, được giảm 50% chi phí thực hiện các xét nghiệm làm thêm đó
- Ngoài các chỉ định danh mục trên ( theo chuẩn gói kiểm tra sức khỏe ban đầu), khách hàng có thể yêu cầu thêm các danh mục khác, như:
+ Xét nghiệm sinh hóa ( giảm 20%)
+ Xét nghiệm miễn dịch ( giảm 15%)
+ Xét nghiệm ký sinh trùng, nội tiết tố ( giảm 10%)
+ Xét nghiệm dấu ấn ung thư, vi sinh, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng ( giảm 5%)
2/ Trong thời gian GÓI có hiệu lực, khách hàng được các quyền lợi:
- Được chăm sóc- kiểm tra tình trạng sức khỏe( Bác sĩ- nhân viên đến khám, đo huyết áp, mạch, nhiệt độ mỗi tháng 1 lần)
- Nếu có bệnh hoặc vấn đề về sức khỏe, khi đến phòng khám ( hoặc tại nhà) khám miễn phí + giảm 50% chi phí xét nghiệm liên quan ( theo chỉ định Bác sĩ)
- Trường hợp vì bệnh lý cần phẫu thuật: Chúng tôi chuyển khách hàng đến các bệnh viện chúng tôi hợp tác ở thành phố Hồ Chí Minh ( do các bác sĩ ở những bệnh viện có uy tín thực hiện)
- Không tính chi phí vận chuyển đi -về ( bằng xe cấp cứu, xe ô tô 7 chỗ)
- Chi phí tạm ứng, thủ tục nhập viện do nhân viên phòng khám bảo lãnh
- Tất cả chi phí phẫu thuật, phát sinh trong lúc nằm viện ở bệnh viện hợp tác: tư vấn trước khi nhập viện ( chi phí, phương pháp, những rủi ro), thông báo chi tiết các vấn đề phát sinh, có chứng từ hóa đơn , giấy ra viện khi xuất viện. ( nếu khách hàng có BHYT, bảo hiểm nhân thọ: vẫn được áp dụng nhằm giảm chi phí điều trị)
- Được nhân viên chăm sóc khách hàng: nhắc đến lịch khám, thăm hỏi sức khỏe, thông báo các chương trình chăm sóc sức khỏe khác
- Có xe đưa đón đi-về: khi đến lịch khám định kỳ tiếp theo ( 3 tháng 1 lần khám: 6 tháng 1 lần khám + xét nghiệm kiểm tra tổng thể)
- Gia đình có 2 khách hàng trở lên + trong nội thành Tp. Bến Tre
- Gia đình, người thân 4 người trở lên, các huyện không quá 15 Km
- Gia đình, người thân 4 người trở lên, các huyện từ Km 16 trở lên tính chi phí 10.000đ/1Km.
- Được tiếp đón- chăm sóc- theo dõi – tư vấn: mọi lúc mọi nơi ( tại phòng khám và tại nhà)
- Được biết sức khỏe mình, thông tin về sức khỏe trên hệ thống thông tin của Phòng khám qua: WEB, APP trên smart phone
- Được bảo mật thông tin.
III/ CÁC GÓI : Gồm: gói 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng ( 1 năm)
IV/ ĐỐI TƯỢNG:
- Cá nhân
- Gia đình, tập thể.
- Tuổi: từ 6 tuổi – 80 tuổi
Nếu trong gia đình, tập thể:
- Khách hàng thứ 2: được giảm 5%
- Khách hàng thứ 3: giảm 10%
- Khách hàng thứ 4 trở lên: giảm 12,5%
GÓI XÉT NGHIỆM- KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG QUÁT (DÀNH CHO NỮ)
STT | NỘI DUNG | MỤC ĐÍCH |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – mạch, Huyết áp – nhịp thở → chỉ số BMI | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | X-Quang tim phổi thẳng(Kỹ Thuật Số) | Tầm soát bệnh lý về Phổi, tim, lồng ngực (lao phổi , viêm phổi, tim..) |
2 | Siêu âm bụng tổng quát (4D) | Tầm soát kiểm tra của các cơ quan nội tạng trong ổ bụng |
3 | Siêu âm tim (4D) | Kiểm tra, xác định tìm và các bệnh lý liên quan |
4 | Siêu âm tuyến vú ( siêu âm đàn hồi) | Tầm soát kiểm tra u vú |
5 | Siêu âm đầu dò âm đạo ( đã có gia đình) | Kiểm tra tử cung |
6 | Soi cổ tử cung (đã có gia đình) | Kiểm tra cổ tử cung |
7 | ECG ( Đo Điện Tim ) | Tầm soát kiểm tra các bệnh lý tim mạch |
8 | Tổng phân tích tế bào máu (Huyết Đồ) | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, như ung thư máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
9 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
10 | HbA1C | Đánh giá tình trạng điều trị, xác định bệnh tiểu đường |
11 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
Bộ kiểm tra chức năng thận | ||
12 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
13 | Urê | |
Bộ men gan | ||
14 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
15 | ALT (SGPT) | |
16 | GGT | |
17 | Bilirubin toàn phần | Kiểm tra, đánh giá chức năng túi mật-tụy |
18 | Bilirubin trực tiếp | |
19 | Bilirubin gián tiếp | |
Bộ mỡ máu | ||
20 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
21 | Triglycerides | |
22 | HDL- C | |
23 | LDL- C | |
24 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
25 | Calci máu toàn phần | Đánh giá xác định loãng xương |
26 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
27 | Pap Mear | Tầm soát đánh giá cổ tử cung, liên quan ung thư cổ tử cung |
Kết luận, tư vấn kết quả | BS Đưa ra nhận định, đánh giá về sức khỏe |
GÓI XÉT NGHIỆM- KIỂM TRA SỨC KHỎE CƠ BẢN
STT | NỘI DUNG | MỤC ĐÍCH |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – mạch, Huyết áp – nhịp thở → chỉ số BMI | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | X-Quang tim phổi thẳng(Kỹ Thuật Số) | Tầm soát bệnh lý về Phổi, tim, lồng ngực (lao phổi , viêm phổi, tim..) |
2 | Siêu âm bụng tổng quát (Máy siêu âm màu 4D) | Tầm soát kiểm tra của các cơ quan nội tạng trong ổ bụng |
3 | ECG (Đo điện tim) | Tầm soát kiểm tra các bệnh lý tim mạch |
4 | Tổng phân tích tế bào máu (Huyết đồ) | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, như: ung thư máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
5 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
6 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
Bộ kiểm tra chức năng thận | ||
7 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
8 | Urê | |
Bộ men gan: | ||
9 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
10 | ALT (SGPT) | |
11 | GGT | |
Bộ mỡ máu | ||
12 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
13 | Triglycerides | |
14 | HDL- C | |
15 | LDL- C | |
16 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
17 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
Kết luận, tư vấn kết quả | BS Đưa ra nhận định, đánh giá về sức khỏe |
GÓI XÉT NGHIỆM- KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG THỂ
STT | NỘI DUNG | MỤC ĐÍCH |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – mạch, Huyết áp – nhịp thở → chỉ số BMI | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | X-Quang tim phổi thẳng(Kỹ Thuật Số) | Tầm soát bệnh lý về Phổi, tim, lồng ngực (lao phổi , viêm phổi, tim..) |
2 | Siêu âm bụng tổng quát (4D) | Tầm soát kiểm tra của các cơ quan nội tạng trong ổ bụng |
3 | Siêu âm tim (4D) | Kiểm tra, xác định tìm và các bệnh lý liên quan |
4 | Siêu âm tuyến giáp | Kiểm tra tuyến giáp. Tầm soát bệnh bướu cổ |
5 | Siêu âm mạch máu chi dưới | Kiểm tra, phát hiện suy giãn tĩnh mạch chi dưới |
6 | ECG (Đo điện tim) | Tầm soát kiểm tra các bệnh lý tim mạch |
7 | Tổng phân tích tế bào máu (Huyết đồ) | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, như ung thư máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
8 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
9 | HbA1C | Đánh giá tình trạng điều trị, xác định bệnh tiểu đường |
10 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
Bộ kiểm tra chức năng thận | ||
11 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
12 | Urê | |
Bộ men gan: | ||
13 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
14 | ALT (SGPT) | |
15 | GGT | |
16 | Bilirubin toàn phần | Kiểm tra, đánh giá chức năng túi mật-tụy |
17 | Bilirubin trực tiếp | |
18 | Bilirubin gián tiếp | |
Bộ mỡ máu | ||
19 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
20 | Triglycerides | |
21 | HDL- C | |
22 | LDL- C | |
23 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
24 | Calci máu toàn phần | Đánh giá xác định loãng xương |
25 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
26 | Nội soi dạ dày tá tràng | Kiểm tra dạ dày, phát hiện vi khuẩn HP |
27 | HBsAg | Kiểm tra tầm soát nhiễm virus viêm gan siêu vi B |
28 | Anti HBs | Tìm kháng thể kháng virus viêm gan siêu vi B |
29 | HCV Ab | Đánh giá tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
30 | Nhóm máu:
-ABO -Rh |
-Xác định nhóm máu, Rh |
Kết luận, tư vấn kết quả | BS Đưa ra nhận định, đánh giá về sức khỏe |
GÓI XÉT NGHIỆM- KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG QUÁT (DÀNH CHO NỮ)
STT | NỘI DUNG | MỤC ĐÍCH |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – mạch, Huyết áp – nhịp thở → chỉ số BMI | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | X-Quang tim phổi thẳng(Kỹ Thuật Số) | Tầm soát bệnh lý về Phổi, tim, lồng ngực (lao phổi , viêm phổi, tim..) |
2 | Siêu âm bụng tổng quát (4D) | Tầm soát kiểm tra của các cơ quan nội tạng trong ổ bụng |
3 | Siêu âm tim (4D) | Kiểm tra, xác định tìm và các bệnh lý liên quan |
4 | Siêu âm tuyến giáp | Kiểm tra tuyến giáp. Tầm soát bệnh bướu cổ |
5 | Siêu âm mạch máu chi dưới | Kiểm tra, phát hiện suy giãn tĩnh mạch chi dưới |
6 | Siêu âm tuyến vú ( siêu âm đàn hồi) | Tầm soát kiểm tra u vú |
7 | Siêu âm đầu dò âm đạo (đã có gia đình) | Kiểm tra tử cung |
8 | Soi cổ tử cung (đã có gia đình) | Kiểm tra cổ tử cung |
9 | ECG (Đo điện tim) | Tầm soát kiểm tra các bệnh lý tim mạch |
10 | Tổng phân tích tế bào máu (Huyết đồ) | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, như ung thư máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
11 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
12 | HbA1C | Đánh giá tình trạng điều trị, xác định bệnh tiểu đường |
13 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
Bộ kiểm tra chức năng thận | ||
14 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
15 | Urê | |
Bộ men gan: | ||
16 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
17 | ALT (SGPT) | |
18 | GGT | |
19 | Bilirubin toàn phần | Kiểm tra, đánh giá chức năng túi mật-tụy |
20 | Bilirubin trực tiếp | |
21 | Bilirubin gián tiếp | |
Bộ mỡ máu | ||
22 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
23 | Triglycerides | |
24 | HDL- C | |
25 | LDL- C | |
26 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
27 | Calci máu toàn phần | Đánh giá xác định loãng xương |
28 | Nội soi dạ dày tá tràng | Kiểm tra dạ dày, phát hiện vi khuẩn HP |
29 | HBsAg | Kiểm tra tầm soát nhiễm virus viêm gan siêu vi B |
30 | Anti HBs | Tìm kháng thể kháng virus viêm gan siêu vi B |
31 | HCV Ab | Đánh giá tầm soát nhiễm virusviêm gan C |
32 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
33 | FT3 | Tầm soát đánh giá liên quan đến bệnh Basedown |
34 | FT4 | |
35 | TSH | |
36 | Pap Mear | Tầm soát đánh giá cổ tử cung, liên quan ung thư cổ tử cung |
37 | Nhóm máu:
-ABO -Rh |
-Xác định nhóm máu, Rh |
Kết luận, tư vấn kết quả | BS Đưa ra nhận định, đánh giá về sức khỏe |
GÓI XÉT NGHIỆM- KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG QUÁT
STT | NỘI DUNG | MỤC ĐÍCH |
Khám thể lực: Cân nặng – chiều cao – mạch, Huyết áp – nhịp thở → chỉ số BMI | Đánh giá tổng thể trạng | |
1 | X-Quang tim phổi thẳng(Kỹ Thuật Số) | Tầm soát bệnh lý về Phổi, tim, lồng ngực (lao phổi , viêm phổi, tim..) |
2 | Siêu âm bụng tổng quát (4D) | Tầm soát kiểm tra của các cơ quan nội tạng trong ổ bụng |
3 | Siêu âm tim (4D) | Kiểm tra, xác định tìm và các bệnh lý liên quan |
4 | ECG (Đo điện tim) | Tầm soát kiểm tra các bệnh lý tim mạch |
5 | Tổng phân tích tế bào máu (Huyết đồ) | Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, như ung thư máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
6 | Glucose ( đường huyết đói ) | Tầm soát bệnh tiểu đường |
7 | HbA1C | Đánh giá tình trạng điều trị, xác định bệnh tiểu đường |
8 | Uric acid | Tầm soát nguy cơ bệnh Gout |
Bộ kiểm tra chức năng thận | ||
9 | Creatinine | Đánh giá chức năng thận |
10 | Urê | |
Bộ men gan: | ||
11 | AST ( SGOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan |
12 | ALT (SGPT) | |
13 | GGT | |
14 | Bilirubin toàn phần | Kiểm tra, đánh giá chức năng túi mật-tụy |
15 | Bilirubin trực tiếp | |
16 | Bilirubin gián tiếp | |
Bộ mỡ máu | ||
17 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu |
18 | Triglycerides | |
19 | HDL- C | |
20 | LDL- C | |
21 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
22 | Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) | Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
23 | Calci máu toàn phần | Đánh giá xác định loãng xương |
24 | Ion đồ (Na+, K+, Ca, Cl-) | Tầm soát các rối loạn ở bệnh tim mạch, bệnh thận, mất nước, hạ canxi máu, co giật |
Kết luận, tư vấn kết quả | BS Đưa ra nhận định, đánh giá về sức khỏe |