![]() |
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC SÀI GÒN BẾN TREHotline Đặt hẹn - Tư vấn sức khỏe0908 243 076 |
|
Giờ làm việc:
Tất cả các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
|
KHÁM THEO THÔNG TƯ CỦA BỘ Y TẾ
KHÁM THEO THÔNG TƯ CỦA BỘ Y TẾ:
GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ THEO THÔNG TƯ 14 CỦA BỘ Y TẾ
STT |
NỘI DUNG KHÁM |
MỤC ĐÍCH |
GIÁ ( VN đồng) |
01 | Tiền sử, bệnh tật | ||
02 | Khám thể lực:
1/ Cân nặng 2/ Chiều cao 3/ Mạch 4/ Huyết áp: 5/ Nhịp thở: 6/ Chỉ số BMI ⇒ Phân loại : |
Đánh giá tổng thể trạng | Miễn phí |
03 | Khám lâm sàng
1/ Khám nội khoa – Tuần hoàn – Hô hấp – Tiêu hóa – Thận – tiết niệu – Nội tiết – Cơ xương khớp – Thần kinh – Tâm thần 2/ Khám mắt 3/ Khám tai mũi họng 4/ Khám Răng hàm mặt 5/ Khám da liễu 6/ Khám sản phụ khoa ( dành cho nữ) ⇒ Kết luận: |
Kiểm tra – tầm soát bệnh tật, phát hiện bất thường | |
04 | Cận lâm sàng
1/ Xét nghiệm máu: – Công thức máu ( huyết đồ) |
Phát hiện bệnh lý về máu | |
– Đường huyết lúc đói: | Tầm soát bệnh đái tháo | ||
– Ure | Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu | ||
– Creatinin | Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu | ||
– ASAT ( GOT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
– ALAT ( GPT) | Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan | ||
2/ Xét nghiệm nước tiểu( tổng phân tích nước tiểu)
– Đường niệu – Proteine niệu |
Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… | ||
3/ X quang tim phổi thẳng | Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..) | ||
Tổng cộng: | |||
05 | Kết luận:
– Phân loại sức khỏe – Tư vấn |
Miễn phí |
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TIÊU CHUẢN THEO THÔNG TƯ 15/2013 CỦA BỘ Y TẾ
(DÀNH CHO NGƯỜI TỪ 18 TUỔI TRỞ LÊN)
Đơn vị tính: 100 đồng
SỐ TT | DANH MỤC DỊCH VỤ | GHI CHÚ | GHI CHÚ | |
NAM | NỮ | |||
Khám lâm sàng tổng quát | ||||
1 |
Khám tổng quát | Khám thể lực ( đo chiều cao, cân nặng). Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý hô hấp, thần kinh, tiêu hóa, cơ xương khớp, tim mạch, thận tiết niệu, nội tiết… | ||
2 |
Khám chuyên khoa Tai, Mũi, Họng | Khám, phát hiện bất thường về tai, mũi, họng | ||
3 |
Khám chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt | Khám, phát hiện bệnh lý của răng, hàm ,mặt | ||
4 |
Khám chuyên khoa Da liễu | Khám, phát hiện các bệnh da và mô dưới da, các bệnh lây truyền qua đường tình dục | ||
5 |
Khám chuyên khoa Mắt | Đo thị lực, khám và phát hiện các bệnh, các tật về mắt | ||
6 |
Khám chuyên khoa phụ sản | Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa ( đối với nữ) | ||
7 |
Nhóm máu ABO, Rh | Xác định nhóm máu | ||
8 |
Công thức máu | Phát hiện bệnh lý về máu | ||
9 |
Ure | Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu | ||
10 |
Creatinin | Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu | ||
11 |
SGOT | Kiểm tra chức năng gan và phat hiện các bệnh lý về gan (viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…) | ||
12 |
SGPT | Kiểm tra chức năng gan và phat hiện các bệnh lý về gan (viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…) | ||
13 |
Cholesterol | Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiện rối loạn mỡ máu | ||
14 |
Triglyceride | Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiện rối loạn mỡ máu | ||
15 |
LDL-C | Lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim | ||
16 |
HDL-C | Lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim | ||
17 |
Glucose | Đánh giá nồng độ glucose máu để phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (Phát hiện tăng glucose máu, bệnh đái tháo đường, theo giỏi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…) | ||
18 |
HbA1c | Nhận định nồng độ glucose máu trung bình trong vòng 2-3 tháng trước, chẩn đoán đái tháo đường, đánh giá hiệu quả điều trị, kiểm soát đường huyết | ||
19 |
Acid Uric | Tầm soát và theo dỏi bệnh Gout | ||
20 |
HBsAg | Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan B | ||
21 |
Anti HCV | Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan C | ||
22 |
Xét nghiệm nước tiểu | Phát hiện các viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận | ||
23 |
Soi tươi dịch âm đạo | Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục | ||
24 |
Pap’s mear | Tầm soát ung thư cổ tử cung ( áp dụng cho phụ nữ có gia đình) | ||
25 |
Điện tâm đồ ( ECG) | Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim | ||
26 |
Chụp XQ tim phổi thẳng | Tầm soát các bất thường về tim – phổi, trung thất (không áp dụng cho phụ nữ có thai) | ||
27 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát | Hình ảnh các tạng trong bụng ( gan, mật, lách, thận, niệu quản, bàng quang), tuyến tiền liệt ( với nam), tử cung – buồng trứng ( với nữ) | ||
Kết luận | ||||
28 |
Phân loại sức khỏe – Tư vấn | Miễn phí | Miễn phí | |
TỔNG CỘNG |