KHÁM THEO THÔNG TƯ CỦA BỘ Y TẾ

       KHÁM THEO THÔNG TƯ CỦA BỘ Y TẾ:

                                    GÓI KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ THEO THÔNG TƯ 14 CỦA BỘ Y TẾ

 

STT

NỘI DUNG KHÁM

MỤC ĐÍCH

GIÁ

( VN đồng)

     01 Tiền sử, bệnh tật
      02  Khám thể lực:

1/ Cân nặng

2/ Chiều cao

3/ Mạch

4/ Huyết áp:

5/ Nhịp thở:

6/ Chỉ số BMI

      ⇒ Phân loại :

   Đánh giá tổng thể trạng                Miễn phí
     03 Khám lâm sàng

1/ Khám nội khoa

– Tuần hoàn

– Hô hấp

– Tiêu hóa

– Thận – tiết niệu

– Nội tiết

– Cơ xương khớp

– Thần kinh

– Tâm thần

2/ Khám mắt

3/ Khám tai mũi họng

4/ Khám Răng hàm mặt

5/ Khám da liễu

6/ Khám sản phụ khoa ( dành cho nữ)

    ⇒ Kết luận:

  Kiểm tra – tầm soát bệnh     tật, phát hiện bất thường
     04 Cận lâm sàng

1/ Xét nghiệm máu:

– Công thức máu ( huyết đồ)

   Phát hiện bệnh lý về máu
– Đường huyết lúc đói:  Tầm soát bệnh đái tháo
– Ure  Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu
– Creatinin  Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu
– ASAT ( GOT) Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan
ALAT ( GPT) Xét nghiệm men gan để đánh giá tình trạng tổn thương tế bào gan
2/ Xét nghiệm nước tiểu( tổng phân tích nước tiểu)

– Đường niệu

– Proteine niệu

Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận…
3/ X quang tim phổi thẳng Tầm soát bệnh lý về Phổi (lao, viêm phổi..)
Tổng cộng:
     05 Kết luận:

– Phân loại sức khỏe

– Tư vấn

                 Miễn phí

GÓI KHÁM SỨC KHỎE TIÊU CHUẢN THEO THÔNG TƯ 15/2013 CỦA BỘ Y TẾ

(DÀNH CHO NGƯỜI TỪ 18 TUỔI TRỞ LÊN)

Đơn vị tính: 100 đồng

 
SỐ TT DANH MỤC DỊCH VỤ GHI CHÚ GHI CHÚ
NAM NỮ
                        Khám lâm sàng tổng quát

    1

  Khám tổng quát Khám thể lực ( đo chiều cao, cân nặng). Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý hô hấp, thần kinh, tiêu hóa, cơ xương khớp, tim mạch, thận tiết niệu, nội tiết…

2

Khám chuyên khoa Tai, Mũi, Họng Khám, phát hiện bất thường về tai, mũi, họng

3

Khám chuyên khoa Răng, Hàm, Mặt Khám, phát hiện bệnh lý của răng, hàm ,mặt

4

Khám chuyên khoa Da liễu Khám, phát hiện các bệnh da và mô dưới da, các bệnh lây truyền qua đường tình dục

5

Khám chuyên khoa Mắt  Đo thị lực, khám và phát hiện các bệnh, các tật về mắt

6

Khám chuyên khoa phụ sản  Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa ( đối với nữ)

7

Nhóm máu ABO, Rh  Xác định nhóm máu

8

Công thức máu  Phát hiện bệnh lý về máu

9

Ure  Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu

10

Creatinin  Kiểm tra chức năng thận và phát hiện các bệnh lý về thận, tiết niệu

11

SGOT  Kiểm tra chức năng gan và phat hiện các bệnh lý về gan (viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…)

12

SGPT  Kiểm tra chức năng gan và phat hiện các bệnh lý về gan (viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…)

13

Cholesterol  Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiện rối loạn mỡ máu

14

Triglyceride  Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm phát hiện rối loạn mỡ máu

15

LDL-C  Lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim

16

HDL-C Lipid máu, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim

17

Glucose  Đánh giá nồng độ glucose máu để phát hiện các rối loạn chuyển hóa glucose (Phát hiện tăng glucose máu, bệnh đái tháo đường, theo giỏi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…)

18

HbA1c  Nhận định nồng độ glucose máu trung bình trong vòng  2-3 tháng trước, chẩn đoán đái tháo đường, đánh giá hiệu quả điều trị, kiểm soát đường huyết

19

Acid Uric  Tầm soát và theo dỏi bệnh Gout

20

HBsAg  Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan B

21

Anti HCV  Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan C

22

Xét nghiệm nước tiểu  Phát hiện các viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận

23

Soi tươi dịch âm đạo Phát hiện viêm nhiễm hệ sinh dục

24

Pap’s mear Tầm soát ung thư cổ tử cung ( áp dụng cho phụ nữ có gia đình)

25

Điện tâm đồ ( ECG)  Phát hiện tổn thương về cơ tim và rối loạn nhịp tim

26

Chụp XQ tim phổi thẳng Tầm soát các bất thường về tim – phổi, trung thất (không áp dụng cho phụ nữ có thai)

27

Siêu âm ổ bụng tổng quát  Hình ảnh các tạng trong bụng ( gan, mật, lách, thận, niệu quản, bàng quang), tuyến tiền liệt ( với nam), tử cung – buồng trứng ( với nữ)
                          Kết luận

28

Phân loại sức khỏe   – Tư vấn Miễn phí  Miễn phí
                              TỔNG CỘNG

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE

Hotline Đặt hẹn - Tư vấn sức khỏe

0908 243 076

  • CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HIẾU MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE : 78C- Quốc Lộ 60, Tổ 13, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
  • Phòng khám: 78C- Quốc Lộ 60, Tổ 13, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
  • Email: medicsaigonbentre@gmail.com
Giờ làm việc: Tất cả các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)
  • Sáng: 7g - 11g
  • Chiều 13g - 17g
  • Cấp cứu: 7g - 17g

BẢN ĐỒ PHÒNG KHÁM

KẾT NỐI FANPAGE

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA
MEDIC SÀI GÒN BẾN TRE

Hotline Đặt hẹn - Tư vấn sức khỏe

0908 243 076 

LIÊN KẾT FANPAGE